Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề bệnh viện và các căn bệnh phổ biến sẽ được tổng hợp trong bài viết dưới đây. Bạn đọc lưu về để thường xuyên sử dụng trong giao tiếp nhé
>Xem thêm: 80 từ vựng tiếng hàn về chủ đề công sở
Từ vựng tiếng hàn chủ đề bệnh viện và các căn bệnh phổ biến
1.치과: nha khoa
2.안과: nhãn khoa
3.산부인과: khoa sản
4.소아과: khoa nhi
5.내과: nội khoa
6.피부과: khoa da liễu
7. 구강외과: nha khoa
8.심료내과: khoa tim
9.신경외과: khoa thần kinh
10.이비인후과: khoa tai mũi họng bìa báo cáo
11.정형외과: khoa chỉnh hình
12.물료내과: khoa vật lý trị liệu
13.종합병원: bệnh viện đa khoa
14. 치통: đau răng
15. 복통: đau bụng
16.호흡이 곤란하다: khó thở
17.피부가 가렵다: ngứa
18.기침하다: ho
19. 눈병: đau mắt
20.천식: suyễn học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất tphcm
21.수두: lên đậu
22.백일해: ho gà
23.홍역: lên sởi
24.변비: táo bón
25.패곤하다: mệt
26.치통: đau răng
27.복통: đau bụng
28.설사: tiêu chảy
29.폐병: bệnh phổi
30.열이 높다: sốt cao
31.콜레라: bệnh dịch tả
32.감기에 걸리다: bị cảm fcr là gì
33. 미열이 있다: bị sốt nhẹ
34. 풍토병: bệnh phong thổ
35.페스트: bệnh dịch hạch
36.전염병: bệnh truyền nhiễm
37.수족이 아프다: đau tay chân
38.어질어질하다: bị chóng mặt
39.한기가 느 껴진다: cảm lạnh
40.잠이 잘 오지 않는다: mất ngủ
41.염증: viêm quy trình nhập khẩu hàng hóa bằng đường biển
42. 두통이 있다: đau đầu
43. 피가 나다: ra máu
44.변비이다: táo bón
45.열이 있다: có sốt
46.설사를 하다: tiêu chảy
47.목이쉬었다: rát họng
48.코가 막히다: ngạt mũi
49. 귀가 아프다: đau tai
50.충치가 있다: sâu răng
51.어깨가 결린다: đau vai
52.피부가 가렵다: ngứa
53.숨이 바쁘다: khó thở
54. 콧물이 흐르다: chảy nước mũi
55.토할 것 같다: ói, nôn mửa
56.빨목이 삐다: bong gân mắt cá chân
57.뱃속이 목직하다: trương bụng, chứng khó tiêu
Trên đây là từ vựng tiếng Hàn về chủ đề bệnh viện và các căn bệnh phổ biến để bạn đọc tham khảo. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc.
Trieucayxanh chúc các bạn thành công.
>>Tham khảo ngay: Học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất Hà Nội và TPHCM