Khi học tiếng hàn, bạn cần ghi nhớ các từ vựng thông dụng. Mỗi chủ đề lại có kho từ vựng thông dụng. Dưới đây là các từ vựng tiếng hàn phổ biến nhất chủ đề công sở để bạn đọc tham khảo
>Xem thêm: Bí quyết học ngoại ngữ nhanh
80 từ vựng tiếng hàn về chủ đề công sở
1.컴퓨터: máy vi tính
2.사무실: văn phòng
3.복사기: máy photocopy
4.팩스기: máy fax
5.전화기: điện thoại
6.프린터기: máy in
- 장부: sổ sách
8.기록하다: vào sổ / ghi chép
9.전화번호: sổ điện thoại
10.열쇠 / 키: chìa khóa
11.부서: bộ phận phí lưu cont bao nhiêu
12.백지: giấy trắng
13.경리부: bộ phận kế toán
14.관리부: bộ phận quản lý
15.무역부: bộ phận xuất nhập khẩu
16.총무부: bộ phận hành chính
17.생산부: bộ phận sản xuất
18.업무부: bộ phận nghiệp vụ
19.월급: lương quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển
20.출근카드: thẻ chấm công
21.보너스: tiền thưởng
22.월급명세서: bảng lương
23.기본 월급: lương cơ bản
24.잔업수당: tiền tăng ca / làm thêm
25.특근수당: tiền làm ngày chủ nhật
26.위험수당: tiền trợ cấp độc hại
27.심야수당: tiền làm đêm
28.퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc
29.월급날: ngày trả lương
30.공제: khoản trừ cip và cif
31.의료보험료: phí bảo hiểm
32.의료보험카드: thẻ bảo hiểm
33.외국인 등록증: thẻ người nước ngoài
34.공장: nhà máy / công xưởng
35.사장: giám đốc
36.사모님: bà chủ b/l là gì
37.부사장: phó giám đốc
38.이사: phó giám đốc
39.부장: trưởng phòng
40.공장장: quản đốc
41.비서: thư ký
42.반장: trưởng ca
43.관리자: người quản lý
44.기사: kỹ sư
45.운전기사: lái xe
46.근로자: người lao động
47.외국인 근로자: lao động nước ngoài
48.일을 하다: làm việc
49.일: công việc
50.주간: ca ngày
51.야간: ca đêm
52.이 교대: hai ca
53.잔업: làm thêm
54.주간 근무: làm ngày
55.야간근무: làm đêm
56.휴식: nghỉ ngơi
57.출근하다: đi làm
58.퇴근하다: tan ca
59.결근: nghỉ việc
60.일을 시작하다: bắt đầu công việc
61.무단결근: không lí do
62.퇴사하다: thôi việc
63.일을 끝내다: kết thúc công việc
64.근무처: làm việc
65.근무시간: thời gian làm việc
66.수량: số lượng phụ lục ii-1 đăng ký tài khoản ngân hàng tại sở kế hoạch đầu tư
67.품질: chất lượng
68.작업량: công việc
69.안전모: mũ an toàn
70.공구: công cụ
71.작업복: áo quần bảo hộ lao động
72.기계: máy móc
73.장갑: găng tay
74.제품: sản phẩm học kế toán
75.부품: phụ tùng
76.원자재: nguyên phụ kiện
77.불량품: hàng hư
78.수출품: hàng xuất khẩu
79.내수품: hàng tiêu dùng nội địa
80.재고품: hàng tồn kho
>>Bài viết được quan tâm: Học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất Hà Nội và TPHCM
Trên đây là 80 từ vựng tiếng Hàn phổ biến ở chủ đề công sở. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc
Trieucayxanh chúc các bạn thành công.