Thứ hai, Tháng mười hai 9
Shadow

Từ vựng món ăn tiếng Hàn thông dụng

Hàn Quốc là đất nước nổi tiếng với nền ẩm thực với các món ăn đa dạng từ màu sắc, nguyên liệu đến hương vị. Trong bài viết dưới đây trieucayxanh.com.vn sẽ chia sẻ với bạn đọc từ vựng về món ăn Hàn Quốc, các bạn học thuộc hoặc lưu về để nhớ kỹ hơn nhé

Từ vựng món ăn tiếng Hàn thông dụng

>>Xem thêm: 47 từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà hàng

tu-vung-tieng-han-ve-mon-an-han

분식: món ăn làm từ bột mỳ

설렁탕: canh sườn và lòng bò

김치찌개: canh kimchi

장조림: thịt bò rim tương

갈비찜: sườn hấp

된장찌개: canh tương waybill là gì

멸치볶음: cá cơm xào

갈비탕: canh sườn

두부조림: đậu hũ rim

아귀찜: cá vảy chân hấp

오징어 볶음 :mực xào

삼계탕: gà hầm sâm

생선조림: cá rim học xuất nhập khẩu ra làm gì

순두부찌개: canh đậu hũ non

계란찜: trứng bác

잡채: miến trộn

비빔밥: cơm trộn

분식: món ăn làm từ bột mỳ

장조림: thịt bò rim tương

멸치볶음: cá cơm xào

설렁탕: canh sườn và lòng bò

갈비탕: canh sườn

김치찌개: canh kimchi mẫu báo cáo tài chính nội bộ trên file excel

된장찌개: canh tương

두부조림: đậu hũ rim

불고기: thịt bò xào

갈비찜: sườn hấp

떡볶이: bánh gạo cay

냉면: mì lạnh cách tính thuế hàng nhập khẩu

호박죽: cháo bí ngô

만두: bánh bao HQ

순대: dồi huyết

아귀찜: cá vảy chân hấp

파전: bánh xèo HQ

산적: xiên que

떡갈비: sườn tok

Trên đây là từ vựng về chủ đề món ăn Hàn Quốc để bạn đọc tham khảo. Các bạn có thể chia sẻ thêm một số món ăn bằng tiếng Hàn bằng cách comment phía dưới nhé

>>Tham khảo ngay: Học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất Hà Nội và TPHCM

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *