Trong bài viết sau, trieucayxanh sẽ chia sẻ với bạn đọc những câu đáp lại bằng tiếng Trung thường dùng. Bạn đọc có thể tham khảo để vận dụng trong giao tiếp thường ngày
Những câu đáp lại bằng tiếng Trung thường dùng
>>Xem thêm: 80 từ vựng tiếng hàn về chủ đề công sở
好 Hǎo: Vâng, được
好的 hǎo de: được, ok
好吧 hǎo ba: được, ok
不行 bùxíng: không được
可以 kěyǐ: có thể
不可以 bù kěyǐ: không được
有 Yǒu: Có
没有 méiyǒu: Không có
在 zài: có
不在 bùzài: không ở đó
不是 búshì: không phải
是 shì: Đúng, phải
对 Duì: Đúng cấu trúc hàm sumif
不对 bùduì: Không đúng
去 qù: có đi
不去 bù qù: Không đi
喜欢 Xǐhuān: thích
不喜欢 bù xǐhuān: không thích
千真万确 Qiānzhēn wàn què: hoàn toàn chính xác
可不是 kě bùshì: Chẳng phải à
我很忙 Wǒ hěn máng: Tôi rất bận
我有空 wǒ yǒu kòng: tôi rảnh
我不忙 wǒ bù máng: tôi không bận
我不太忙 wǒ bù tài máng: tôi không bận lắm
我没有空 wǒ méiyǒu kòng: tôi không rảnh
我不知道 wǒ bù zhīdào: Tôi không biết
是,我会的 shì, wǒ huì de: vâng tôi biết
我知道 Wǒ zhīdào: Tôi biết ý nghĩa hàm vlookup
我不会 wǒ bù huì: tô không biết
我懂 wǒ dǒng: tôi hiểu
我会一点 wǒ huì yīdiǎn: Tôi biết 1 chút
我记得 Wǒ jìdé zhè: Tôi nhớ
我忘了 wǒ wàngle: Tôi quên rồi
我就是 wǒ jiùshì: vâng là tôi
好久不见了 Hǎojiǔ bù jiànle: Lâu rồi không gặp
我不明白 wǒ bù míngbái: tôi không hiểu
这就是了 jiùshìle: chính là nó
好的,请随便 hǎo de, qǐng suíbiàn: vâng, mời tự nhiên
我很好,谢谢你 wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ: tôi rất khỏe, cảm ơn anh
不必介意 bùbì jièyì: không cần để bụng
哪里哪里 nǎlǐ nǎlǐ: đâu có
哪儿的话 Nǎr dehuà: Đâu có như vậy
我不能帮助你 wǒ bùnéng bāngzhù nǐ: tôi không thể giúp anh
没问题 Méi wèntí: không vấn đề
不客气 bù kèqì: Đừng khách sáo
不用谢 bùyòng xiè: Không cần cảm ơn
没关系 méiguānxì: không có gì
没什么 méishénme: không có gì
太好了 tài hǎole: tốt quá!
太棒了 Tài bàngle: Tuyệt quá!
你真笨 nǐ zhēn bèn: Bạn ngốc thật
你错了 nǐ cuòle: bạn sai rồi incoterm 2020 pdf
真糟糕 zhēn zāogāo: thật tồi tệ
这是我的 zhè shì wǒ de: đây là của tôi
两分钟前 liǎng fēnzhōng qián: hai phút trước
一个小时 yīgè xiǎoshí: Một tiếng
还早了 hái zǎole: còn sớm
太晚了 Tài wǎnle: muộn quá
我刚刚到的 wǒ gānggāng dào de: Tôi vừa mới tới incoterm fca
那是我想要的 nà shì wǒ xiǎng yào de: đó là điều tôi muốn
我会通知你的 wǒ huì tōngzhī nǐ de: Tôi sẽ thông báo cho anh
Trên đây là những câu đáp lại tiếng Trung thường dùng, hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc. Chúc bạn thành công.
>>Tham khảo ngay: Học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất Hà Nội và TPHCM