Thứ Bảy, Tháng Chín 7
Shadow

Những câu đáp lại bằng tiếng Trung thường dùng

Trong bài viết sau, trieucayxanh sẽ chia sẻ với bạn đọc những câu đáp lại bằng tiếng Trung thường dùng. Bạn đọc có thể tham khảo để vận dụng trong giao tiếp thường ngày

Những câu đáp lại bằng tiếng Trung thường dùng

>>Xem thêm: 80 từ vựng tiếng hàn về chủ đề công sở

好 Hǎo: Vâng, được

好的 hǎo de: được, ok

好吧 hǎo ba: được, ok

不行 bùxíng: không được

可以 kěyǐ: có thể

不可以 bù kěyǐ: không được

有 Yǒu: Có

没有 méiyǒu: Không có

在 zài: có

不在 bùzài: không ở đó

不是 búshì: không phải

是 shì: Đúng, phải

对 Duì: Đúng cấu trúc hàm sumif

不对 bùduì: Không đúng

去 qù: có đi

不去 bù qù: Không đi

喜欢 Xǐhuān: thích

不喜欢 bù xǐhuān: không thích

千真万确 Qiānzhēn wàn què: hoàn toàn chính xác

可不是 kě bùshì: Chẳng phải à

我很忙 Wǒ hěn máng: Tôi rất bận

我有空 wǒ yǒu kòng: tôi rảnh 

我不忙 wǒ bù máng: tôi không bận

我不太忙 wǒ bù tài máng: tôi không bận lắm

我没有空 wǒ méiyǒu kòng: tôi không rảnh

我不知道 wǒ bù zhīdào: Tôi không biết

是,我会的 shì, wǒ huì de: vâng tôi biết

我知道 Wǒ zhīdào: Tôi biết ý nghĩa hàm vlookup

我不会 wǒ bù huì: tô không biết

我懂 wǒ dǒng: tôi hiểu

我会一点 wǒ huì yīdiǎn: Tôi biết 1 chút

我记得 Wǒ jìdé zhè: Tôi nhớ

我忘了 wǒ wàngle: Tôi quên rồi

我就是 wǒ jiùshì: vâng là tôi

好久不见了 Hǎojiǔ bù jiànle: Lâu rồi không gặp

我不明白 wǒ bù míngbái: tôi không hiểu

这就是了 jiùshìle: chính là nó 

好的,请随便 hǎo de, qǐng suíbiàn: vâng, mời tự nhiên

我很好,谢谢你 wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ: tôi rất khỏe, cảm ơn anh

不必介意 bùbì jièyì: không cần để bụng

哪里哪里 nǎlǐ nǎlǐ: đâu có

哪儿的话 Nǎr dehuà: Đâu có như vậy

我不能帮助你 wǒ bùnéng bāngzhù nǐ: tôi không thể giúp anh

没问题 Méi wèntí: không vấn đề

不客气 bù kèqì: Đừng khách sáo

不用谢 bùyòng xiè: Không cần cảm ơn

没关系 méiguānxì: không có gì

没什么 méishénme: không có gì

太好了 tài hǎole: tốt quá!

太棒了 Tài bàngle: Tuyệt quá!

你真笨 nǐ zhēn bèn: Bạn ngốc thật

你错了 nǐ cuòle: bạn sai rồi incoterm 2020 pdf

真糟糕 zhēn zāogāo: thật tồi tệ

这是我的 zhè shì wǒ de: đây là của tôi

两分钟前 liǎng fēnzhōng qián: hai phút trước

一个小时 yīgè xiǎoshí: Một tiếng

还早了 hái zǎole: còn sớm

太晚了 Tài wǎnle: muộn quá

我刚刚到的 wǒ gānggāng dào de: Tôi vừa mới tới incoterm fca

那是我想要的 nà shì wǒ xiǎng yào de: đó là điều tôi muốn

我会通知你的 wǒ huì tōngzhī nǐ de: Tôi sẽ thông báo cho anh

Trên đây là những câu đáp lại tiếng Trung thường dùng, hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc. Chúc bạn thành công.

>>Tham khảo ngay: Học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất Hà Nội và TPHCM

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *