Trong tiếng Hàn có những cặp động từ trái nghĩa mà bạn không thể không biết. Trong bài viết dưới đây, trieucayxanh.com.vn sẽ chia sẻ với bạn đọc 24 cặp động từ trái nghĩa tiếng Hàn không thể không biết.
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng hàn chủ đề bệnh viện và các căn bệnh phổ biến
24 cặp động từ trái nghĩa tiếng Hàn
1.주다: đưa – 받다: nhận
2.전화를 하다: gọi điện thoại – 전화를 받다: nhận điện thoại
3.가르치다: dạy – 배우다: học
4.도와주다: giúp đỡ – 도움을 받다: nhận sự giúp đỡ
5.때리다: đánh – 맞다: bị đánh
6.혼내다: mắng, nổi giận – 혼나다: bị mắng
7.입다: mặc – 벗다: cở intercom 2010
8.서다: đứng – 앉다: ngồi
9.열다: mở cửa – 닫다: đóng cửa
10.펴다: mở sách – 덮다: gấp sách
11.밀다: đẩy – 당기다: kéo
12.켜다: bật đèn – 끄다: tắt đèn
13.넣다: bỏ vào – 꺼내다: lấy ra
14. 들다: cầm lên – 놓다: đặt xuống
15.넣다: nhét vào – 빼다: lấy ra hs
16.줍다: nhặt lên – 버리다: bỏ đi
17.타다: lên (xe) – 내리다: xuống (xe)
18.이기다: thắng – 지다: thua
19.알다: biết – 모르다: không biết
20. 싸다: gói – 풀다: mở, dỡ
21.얼다: đóng băng – 녹다: tan chảy bài tập tổng hợp nguyên lý kế toán có lời giải
22.오르다: tăng – 내리다: giảm
23.늘다: tăng lên – 줄다: giảm xuống
24.소리를 키우다: tăng âm lượng – 소리를 줄이다: giảm âm lượng
Trên đây là 24 cặp động từ trái nghĩa tiếng Hàn mà bạn cần ghi nhớ. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc.
>>Tham khảo ngay bài viết: Học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất Hà Nội và TPHCM