Thứ tư, Tháng tư 2
Shadow

24 cặp động từ trái nghĩa tiếng Hàn không thể không biết

Trong tiếng Hàn có những cặp động từ trái nghĩa mà bạn không thể không biết. Trong bài viết dưới đây, trieucayxanh.com.vn sẽ chia sẻ với bạn đọc 24 cặp động từ trái nghĩa tiếng Hàn không thể không biết.

>>Xem thêm: Từ vựng tiếng hàn chủ đề bệnh viện và các căn bệnh phổ biến

24 cặp động từ trái nghĩa tiếng Hàn

dong-tu-trai-nghia-tieng-han

1.주다: đưa – 받다: nhận

2.전화를 하다: gọi điện thoại – 전화를 받다: nhận điện thoại

3.가르치다: dạy – 배우다: học

4.도와주다: giúp đỡ – 도움을 받다: nhận sự giúp đỡ

5.때리다: đánh – 맞다: bị đánh

6.혼내다: mắng, nổi giận – 혼나다: bị mắng

7.입다: mặc – 벗다: cở intercom 2010

8.서다: đứng – 앉다: ngồi

9.열다: mở cửa – 닫다: đóng cửa

10.펴다: mở sách – 덮다: gấp sách

11.밀다: đẩy – 당기다: kéo

12.켜다: bật đèn – 끄다: tắt đèn

13.넣다: bỏ vào – 꺼내다: lấy ra

14. 들다: cầm lên – 놓다: đặt xuống

15.넣다: nhét vào – 빼다: lấy ra hs

16.줍다: nhặt lên – 버리다: bỏ đi

17.타다: lên (xe) – 내리다: xuống (xe)

18.이기다: thắng – 지다: thua

19.알다: biết – 모르다: không biết

20. 싸다: gói – 풀다: mở, dỡ

21.얼다: đóng băng – 녹다: tan chảy bài tập tổng hợp nguyên lý kế toán có lời giải

22.오르다: tăng – 내리다: giảm

23.늘다: tăng lên – 줄다: giảm xuống

24.소리를 키우다: tăng âm lượng – 소리를 줄이다: giảm âm lượng

Trên đây là 24 cặp động từ trái nghĩa tiếng Hàn mà bạn cần ghi nhớ. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc.

>>Tham khảo ngay bài viết: Học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất Hà Nội và TPHCM

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *