Tiếng Hàn chủ đề nhà hàng rất phong phú, trong bài viết sau đây, trieucayxanh sẽ chia sẻ với bạn đọc 47 từ vựng tiếng Hàn cơ bản chủ đề nhà hàng.
>>Xem thêm: Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng về tình yêu
47 từ vựng tiếng Hàn cơ bản chủ đề nhà hàng
1.식당: quán ăn
2.레스토랑: nhà hàng
3.술집: quán rượu, quầy bar
4.음식: món ăn
5.매뉴: thực đơn letter of credit
6.한식: món ăn Hàn Quốc
7.양식: món âu, món tây
8.주식: món ăn chính
9.전채: món khai vị
10.후식: tráng miệng
11.영수증: hóa đơn
12.주방장: bếp trưởng
13.관리: quản lý phí do
14.요리사: đầu bếp
15.식당 직원: nhân viên phục vụ nhà hàng
16.바텐더: nhân viên pha chế
17.출납원: nhân viên thu ngân
18.밥: cơm
19.국: canh
20.쌀국수: mì, bún
21.퍼: phở
22.비빕밥: cơm trộn
23.김밥: cơm cuộn
24.회: món gỏi
25.생선회: gỏi cá
- 불고기: thịt bò xào
27.갈비: thịt sườn mẫu phiếu thu chi theo thông tư 200
28.삼계탕: gà hầm sâm
29.양념갈비: sườn tẩm gia vị
30.삼겹살: thịt ba chỉ
31.차돌된장찌개: canh tương thịt
32.된장찌개: canh đậu tương
33.김치찌개: canh kim chi
34.반찬: thức ăn
35.김치: kim chi
36.배추김치: kim chi cải thảo
37.무김치: kim chi củ cải
38.쌈무: cải cuốn
39.파저리: hành trộn mẫu 08-mst theo thông tư 95
40.기름: dầu ăn
41.라면: mỳ gói
42.소금: muối
43.설탕: đường
44.고추장: tương ớt
45.고추: ớt
46.간장: xì dầu
47.파양념: nước chấm pha cùng hành tây
Trên đây là từ vựng tiếng Hàn cơ bản về chủ đề nhà hàng. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc. Chúc bạn thành công.
>>Tham khảo ngay: Học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất Hà Nội và TPHCM