Hàn Quốc là đất nước nổi tiếng với nền ẩm thực với các món ăn đa dạng từ màu sắc, nguyên liệu đến hương vị. Trong bài viết dưới đây trieucayxanh.com.vn sẽ chia sẻ với bạn đọc từ vựng về món ăn Hàn Quốc, các bạn học thuộc hoặc lưu về để nhớ kỹ hơn nhé
Từ vựng món ăn tiếng Hàn thông dụng
>>Xem thêm: 47 từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà hàng
분식: món ăn làm từ bột mỳ
설렁탕: canh sườn và lòng bò
김치찌개: canh kimchi
장조림: thịt bò rim tương
갈비찜: sườn hấp
된장찌개: canh tương waybill là gì
멸치볶음: cá cơm xào
갈비탕: canh sườn
두부조림: đậu hũ rim
아귀찜: cá vảy chân hấp
오징어 볶음 :mực xào
삼계탕: gà hầm sâm
생선조림: cá rim học xuất nhập khẩu ra làm gì
순두부찌개: canh đậu hũ non
계란찜: trứng bác
잡채: miến trộn
비빔밥: cơm trộn
분식: món ăn làm từ bột mỳ
장조림: thịt bò rim tương
멸치볶음: cá cơm xào
설렁탕: canh sườn và lòng bò
갈비탕: canh sườn
김치찌개: canh kimchi mẫu báo cáo tài chính nội bộ trên file excel
된장찌개: canh tương
두부조림: đậu hũ rim
불고기: thịt bò xào
갈비찜: sườn hấp
떡볶이: bánh gạo cay
냉면: mì lạnh cách tính thuế hàng nhập khẩu
호박죽: cháo bí ngô
만두: bánh bao HQ
순대: dồi huyết
아귀찜: cá vảy chân hấp
파전: bánh xèo HQ
산적: xiên que
떡갈비: sườn tok
Trên đây là từ vựng về chủ đề món ăn Hàn Quốc để bạn đọc tham khảo. Các bạn có thể chia sẻ thêm một số món ăn bằng tiếng Hàn bằng cách comment phía dưới nhé
>>Tham khảo ngay: Học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất Hà Nội và TPHCM